Mầm Non Vành Khuyên

https://mnvanhkhuyen.phuongphuloi.edu.vn


Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mầm Non Vành Khuyên Năm học: 2020 - 2021

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mầm Non Vành Khuyên  Năm học: 2020 - 2021
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                   Biểu mẫu   3
TRƯỜNG MN VÀNH KHUYÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mầm Non Vành Khuyên
 Năm học: 2020 - 2021
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 13 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 9 ( sử dụng 6)  
1 Phòng học kiên cố 9 ( sử dụng 6)  2,65 m2/trẻ em
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4,110 m2 27,77 m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.507,3 m2 10,18 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 392 m2 2,65 m2/trẻ em
2 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 68,4 m2 0,46 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 129,6 m2 0,87m2/trẻ em
5 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 74 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
 
 
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định    
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 25  
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 9 máy tính
1 máy chiếu



 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 9 9/9
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 9 Đàn 9/9lớp
3 Máy phô tô 1  
5 Catsset 1  
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
7 Thiết bị khác 1 bộ Âmly  
8 Đồ chơi ngoài trời 13 bộ  
9 Bàn ghế đúng quy cách 150  
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Liền kề Liền kề Khép kín  Liền kề Khép kín
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   50,4 18 0,43 m2/trẻ  0,6 m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
                   

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
 
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet (ADSL) x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây x  
 
  Phú Hòa,  ngày 28 tháng  09  năm 2020
Thủ trưởng đơn vị





Lê Kim Thanh
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây